Mô tả
Một số thông tin Chi tiết về Đồng đỏ hợp kim C1100
1. Đồng đỏ hợp kim C1100 Là gì?
Đồng đỏ hợp kim C1100 là Đồng kim loại có hình dạng tấm, tròn đặc, lục giác, ống có độ tinh khiết khoảng 99,9% của đồng (Cu), có tính dẫn điện và nhiệt tuyệt vời, khả năng hút tốt, chống ăn mòn, chống thời tiết và có thể được sử dụng rộng rãi làm vật liệu dẫn điện.
2. Phân loại đồng đỏ hợp kim C1100
- Đồng đỏ tấm hợp kim C1100 có dạng Tấm mỏng 0,5 mm ~ 2 mm và có kích thước tấm lớn với bề rộng Max 600 mm x Chiều dài Max 2000 mm.
- Đồng đỏ tấm hợp kim C1100 có dạng Tấm dày hơn từ 3 mm ~ 80 mm và có kích thước bề rộng Max 300 mm x Chiều dài Max 3000 mm.
- Hàng luôn có sẵn trong kho, thanh toán linh hoạt, giao hàng miễn phí trong nội thành.
+ Báo giá nhanh
+ Chứng từ CO/CQ đầy đủ “Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, Chứng chỉ Xuất xứ Hàng hóa rõ ràng”
+ Giá cạnh tranh tốt
+ Giao Hàng Nhanh Nhất.
+ Thành phần hóa hóa: Cu 95.98%
+ Xuất xứ: Trung Quốc/ Hnaf Quốc/ Nhật Bản
3. So sánh tiêu chuẩn Đồng đỏ hợp kim C1100 giữa các quốc gia:
Mác tương đương: C1020 (Korea/ Malaysia) C1100 (Korea/ Malaysia).
Nhà cung cấp: Mai Gia Steel
4. Các ứng dụng của đồng
Đồng và hợp kim đồng có thể được sử dụng trong một phạm rộng của các ứng dụng ví dụ như:
+ Đường dây tải điện
+ Ứng dụng kiến trúc
+ Dụng cụ nấu ăn
+ Sản xuất bugi
+ Dây điện, dây cáp và thanh cái.
+ Dây dẫn điện cao
+ Điện cực, Điện cực hàn…
+ Thanh trao đổi nhiệt
+ Ống dẫn lạnh.
+ Hệ thống nước.
+ Nồi nấu kim loại đồng làm mát bằng nước
5. Thành phần hóa học của Đồng đỏ hợp kim C1100
- Copper (% Cu, Min ~ Max) – Min: 95.96 ~ Max: 96.99
- Alluminium (% Al) – 00.0 ~ 00.0
- Furrum (% Fe) – 0.0 ~ 0.0
- Nickel (% Ni) – 0.0 ~ 0.0
- Manganum (% Mn) – 0.0 Max
- Tính chất cơ lý tính Đồng đỏ ASTM C1020:
- ASTM CC1020 Đồng đỏ ASTM C1020.
6. Tính chất vật lý Đồng đỏ hợp kim C1100
+ Cơ cấu tinh thể đồng:
Đồng có cấu trúc tinh thể lập phương. Nó có màu đỏ vàng trong vật lý xuất hiện và khi đánh bóng phát triển một ánh kim loại sáng.
+ Thuộc tính quan trọng của đồng
Đồng là một loại vật liệu dễ uốn và định hình. Những đặc tính này làm đồng vô cùng thích hợp cho dạng hình, tấm vẽ dây, cuộn và dập sâu. Các đặc tính quan trọng như:
- Dẫn nhiệt, điện tốt
- Chống ăn mòn tốt
- Kháng biofouling Tốt
- Duy trì các đặc tính cơ học và điện ở nhiệt độ đông lạnh
- Không từ tính
+ Điểm nóng chảy của đồng:
Điểm nóng chảy cho đồng nguyên chất là 1083ºC.
+ Độ dẫn điện của đồng:
- Độ dẫn điện của đồng tốt thứ hai sau bạc. Tính dẫn điện của đồng là 97% so với bạc. Do chi phí thấp hơn rất nhiều và phong phú hơn, đồng có truyền thống được các vật liệu tiêu chuẩn sử dụng cho các ứng dụng truyền tải điện.
- Tuy nhiên, vận tải điện trên không hiện nay sử dụng nhôm thay vì đồng tính theo trọng lượng vì nhôm nhẹ gấp đôi so với đồng. Hợp kim nhôm được sử dụng không có một sức mạnh thấp và cần phải được gia cố bằng một sợi dây thép cường độ cao mạ kẽm hoặc nhôm bọc trong mỗi sợi.
+ Chống ăn mòn của đồng
- Tất cả các hợp kim đồng chống ăn mòn bởi nước ngọt và hơi nước. Trong hầu hết các hợp kim đồng ở nông thôn, hàng hải và công nghiệp cũng chống ăn mòn. Đồng có khả năng chống nước muối, đất, không oxy hóa, khoáng, axit hữu cơ và dung dịch kiềm.
- Các dung dịch chứa các ion amoniac và oxy hóa axit như axit nitric, sẽ tấn công đồng. Các hợp kim đồng cũng có sức đề kháng kém với axit vô cơ.
- Việc chống ăn mòn của hợp kim đồng xuất phát từ sự hình thành của lớp màng bám chặt vào bề mặt vật liệu. Những lớp màng này không thấm nước do đó bảo vệ các kim loại cơ bản từ môi trường xung quanh.
+ Nhiệt độ làm việc
- Đồng và hợp kim đồng có thể làm việc được cả ở nhiệt độ nóng và lạnh.
- Tính dẻo có thể được phục hồi bằng cách ủ. Điều này có thể được thực hiện hoặc bằng một quá trình tôi luyện cụ thể hoặc bằng cách ủ ngẫu nhiên thông qua các thủ tục hàn hoặc hàn.
- Tính khí tiêu biểu cho hợp kim đồng là
- Mềm
- Nửa-cứng
- Cứng, đàn hồi
- Rất đàn hồi
+ Thuộc tính khác của đồng:
Đồng và hợp kim đồng có một mùi đặc biệt và hương vị khó chịu. Đây là lý do nó được làm thiết bị giữ sạch thực phẩm.
Kim loại phần lớn là màu trằn, Đồng có màu đỏ vàng.
7. Cơ lý tính vật liệu Đồng đỏ hợp kim C1100
- Độ bền kéo đứt (Tensile Strength, Mpa, Min) – 195 ~ Min: 345 Mpa.
- Độ dãn dài (Elongation, Min %) – 35 ~ 15%.
- Độ cứng (Hardness, HBW, Min) – 60 ~ Min: 100 HV.
- Tỷ trọng: 8.94Kg/cm3
- Hệ số Giãn nở nhiệt: x 106 / K (20 ~ 300): 17.7
- Độ dẫn nhiệt W/ (m * K) (20 độ C): 391
- Điện trở suất Micro Ôm Mét: 0.0171
- Độ dẫn điện (%IACS): 101
- Modul đàn hồi: (kN / mm2): 118
8. Cách tính trọng lượng Đồng đỏ hợp kim C1100
Độ dày (T – mm) x Rộng ( W – mm) x Dài (L – mm) x 0.000009 = Số Kg
Ví dụ: Đồng tấm có kích thước 10 x 200 x 300 (mm)
ADCT : 10 x 200 x 300 x 0.000009 = 5.4 Kg
9. Giá Đồng đỏ hợp kim C1100
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
Điện thoại: Zalo: 0981759899
Email: thepmaigia@gmail.com
10. Mua đồng Đồng đỏ hợp kim C1100 ở đâu?
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí các quận trong nội thành TP Hà Nội