logo mai gia

KDC LONG TRƯỜNG

Quận 9, TP Hồ Chí Minh

098 175 9899

Hỗ trợ 24/7

Từ 08:00 - 20:00

Tất cả các ngày trong tuần

Đồng Hợp Kim Nhôm C95400

Đồng hợp kim nhôm

Đồng hợp kim nhôm C95400

GỬI YÊU CẦU BÁO GIÁ

Mô tả

Đồng hợp kim Nhôm C95400 là gì?

Đồng C95400 là hợp kim đồng, chứa khoảng 5 đến 12% nhôm. Ngoài ra, nhôm đồng cũng chứa niken, silicon, mangan và sắt. Chúng được tìm thấy ở dạng rèn và đúc. Do sự hiện diện của màng alumina cứng, bám dính, bảo vệ, chúng mạnh hơn so với đồng thau hoặc đồng thiếc.

đồng hợp kim nhôm C95400

Phân Loại Đồng tấm hợp kim Nhôm C95400:

  • Có kích thước dạng tấm, tròn đặc và dạng ống
  • Hàng luôn có sẵn trong kho, thanh toán linh hoạt, giao hàng miễn phí trong nội thành.
  • Báo giá nhanh
  • Chứng từ CO/CQ đầy đủ “Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, Chứng chỉ Xuất xứ Hàng hóa rõ ràng”
  • Giá cạnh tranh tốt
  • Giao Hàng Nhanh Nhất.
  • Thành phần hóa hóa:     Cu 99.5%
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật, Hàn Quốc

So sánh tiêu chuẩn Đồng hợp kim nhôm C95400 giữa các quốc gia:

Mác tương đương C95400(Korea/ Malaysia) C95400 (Korea/ Malaysia).

Các ứng dụng của đồng

Ứng dụng đồng C95400
• Súng hàn ô tô
• Kẹp cường độ cao
• Bánh răng
• Van
• Móc móc
• Khối áp lực
• Thân van
• Bánh giun
•Pít tông
• Vỏ phần cứng hàng hải
• Thiết bị hạ cánh
• Sâu tải nặng
• Vít giữ lớn
• Dép cán

Thành phần hóa học của đông hợp kim nhôm C95400

CU SN PB ZN FE NI SB AL MN SI
83-87 N/A N/A N/A 3.0-5.0 1.5 N/A 10-11.5 0.5 N/A

Tính chất vật lý Đồng hợp kim nhôm C95400

+ Cơ cấu tinh thể đồng hợp kim nhôm:

Nó có màu đỏ vàng trong vật lý xuất hiện và khi đánh bóng phát triển một ánh kim loại sáng.

+ Thuộc tính quan trọng của đồng hợp kim nhôm

  • Đồng là một loại vật liệu dễ uốn và định hình. Những đặc tính này làm đồng vô cùng thích hợp cho dạng hình, tấm vẽ dây, cuộn và dập sâu. Các đặc tính quan trọng như:
  • Dẫn nhiệt tuyệt vời
  • Dẫn điện tuyệt vời
  • Chống ăn mòn tốt
  • Kháng biofouling Tốt
  • Tốt năng chế biến
  • Duy trì các đặc tính cơ học và điện ở nhiệt độ đông lạnh
  • Không từ tính

+ Điểm nóng chảy của đồng:

Hợp kim đồng UNS C95400 được nung nóng ở nhiệt độ khoảng 870 đến 910 ° C (1600 đến 1675 ° F). Căng thẳng được giảm bớt ở nhiệt độ khoảng 316 ° C (600 ° F). Sau đó nó được làm nguội trong nước.

+ Độ dẫn điện của đồng:

  • Độ dẫn điện của đồng tốt thứ hai sau bạc. Tính dẫn điện của đồng là 97% so với bạc. Do chi phí thấp hơn rất nhiều và phong phú hơn, đồng có truyền thống được các vật liệu tiêu chuẩn sử dụng cho các ứng dụng truyền tải điện.
  • Tuy nhiên, vận tải điện trên không hiện nay sử dụng nhôm thay vì đồng tính theo trọng lượng vì nhôm nhẹ gấp đôi so với đồng. Hợp kim nhôm được sử dụng không có một sức mạnh thấp và cần phải được gia cố bằng một sợi dây thép cường độ cao mạ kẽm hoặc nhôm bọc trong mỗi sợi

+ Chống ăn mòn của đồng hợp kim nhôm

  • Đồng hợp kim nhôm C95400 . Chúng có khả năng chống ăn mòn cao, và có màu vàng.
  • Việc chống ăn mòn của hợp kim đồng xuất phát từ sự hình thành của lớp màng bám chặt vào bề mặt vật liệu. Những lớp màng này không thấm nước do đó bảo vệ các kim loại cơ bản từ môi trường xung quanh.

+ Chế tạo và xử lý nhiệt đồng C95400

  • Khả năng gia công: Khả năng gia công của hợp kim đồng C95400 là khoảng 60%.
  • Hàn: Hàn hồ quang carbon, hàn hồ quang kim loại tráng, và hàn hồ quang được che chắn bằng khí là những phương pháp được sử dụng phổ biến nhất để hàn hợp kim đồng C95400.

+ Thuộc tính khác của đồng:

  • Đồng hợp kim nhôm C95400/ Aluminum Bronze C95400 cho thấy nó là một trong những loại vật liệu có tính chống ăn mòn cao và hầu hết những chủng loại Đồng hợp kim nhôm/ Aluminum Bronze có thành phần cơ tính linh hoạt bởi chúng được xử lý nhiệt sau khi đúc bằng áp lực cao và hơn nữa có thêm thành phần Nickel (Ni).

+ Nhiệt độ làm việc

  • Đồng và hợp kim đồng có thể làm việc được cả ở nhiệt độ nóng và lạnh.
  • Tính dẻo có thể được phục hồi bằng cách ủ. Điều này có thể được thực hiện hoặc bằng một quá trình tôi luyện cụ thể hoặc bằng cách ủ ngẫu nhiên thông qua các thủ tục hàn hoặc hàn.
  • Tính khí tiêu biểu cho hợp kim đồng là
  • Mềm mại
  • Nửa-cứng
  • Cứng, đàn hồi
  • Rất đàn hồi

Cơ lý tính vật liệu Đồng tấm hợp kim nhôm C95400

TÍNH CHẤT CƠ HỌC

KSI MPA Sức mạnh (5%nhánh dướitải min) KSI Sức mạnh (5%nhánh dưới tải min)MPA Kéo dài (trong 2 in hoặc 50mm min, %) Độ cứng Brinell (min)
85 485 32 195 12 150

Tính chất nhiệt

PROPERTIES METRIC IMPERIAL
CTE, linear (@ 20.0 – 300°C/68.0 – 572°F) 16.2 μm/m°C 9.00 μin/in°F
Specific heat capacity 0.420 J/g°C 0.100 BTU/lb°F
Thermal conductivity (@ 20.0°C/68.0°F) 59.0 W/m-K 409 BTU-in/hr-ft2 °F
Solidus 1025°C 1877°F
Liquidus 1040°C 1900°F

Cách tính trọng lượng Đồng  tấm hợp kim nhôm C95400

Độ dày (T – mm) x Rộng ( W – mm) x Dài (L – mm) x 0.000009 = Số Kg
Ví dụ: Đồng tấm có kích thước 10 x 200 x 300 (mm)
ADCT : 10 x 200 x 300 x 0.000009 = 5.4 Kg

Giá Đồng  tấm hợp kim nhôm C95400

Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
Điện thoại:  Zalo: 098 175 9899
Email:  thepmaigia@gmail.com
Địa chỉ:  75/25/5, Long Thuận , P. Trường Thạnh, TP. Thủ Đức, TPHCM

Mua đồng Đồng  tấm hợp kim nhôm C95400 ở đâu?

Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại các quận nội thành TP. Hà Nội