Mr. Duy 098 175 9899

Hỗ trợ 24/7

Mr. Quân 0769 938 999

Hỗ trợ 24/7

thepmaigia@gmail.com

Tất cả các ngày trong tuần

Thép Ống Đúc JIS G3454

Thép Ống Đúc JIS G3454 được Thép Mai Gia nhập khẩu và phân phối trực tiếp tại thị trường Việt Nam. Giá rẻ, cạnh tranh. Vận chuyển toàn quốc.

GỬI YÊU CẦU BÁO GIÁ

Mô tả

1. Thép ống đúc  JIS G3454 là gì?

Thép ống đúc JIS G3454

  • Ống được sản xuất theo Thông số kỹ thuật của JIS.
  • Tính chất cơ học của  JIS G3454
  •  Dàn ống có thể được thay đổi rất nhiều bằng cách xử lý nhiệt.
  • Thép Carbon Đặc điểm kỹ thuật JIS G3454
  • Bao gồm các ống thép carbon cho các mục đích cấu trúc máy. Ống JIS G3454 được sử dụng cho các điều kiện áp suất ở nhiệt độ giới hạn tối đa 350 độ C. Ống thép JIS G3454 bằng thép Carbon chủ yếu được sử dụng trong ô tô, hệ thống thủy lực và các bộ phận máy móc chính xác cho ô tô và xi lanh.
  • Đặc điểm kỹ thuật STPG 370 của JIS G3454 bao gồm các ống thép carbon cho dịch vụ áp lực. Chúng tôi cung cấp CS JIS G3454 các lớp có sẵn STPG 410, STPG 370 và một loạt các tùy chọn hoàn thiện khác nhau để đáp ứng các yêu cầu về ngoại hình và hiệu suất cho hầu hết các ứng dụng.

2. Mác thép tương đương Thép ống đúc JIS G3454:

KSASTMJISDINBS
GRADEGRADEGRADEGRADEGRADE
D 3562SPPS 370
SPPS 38
A 53
A 135
Gr A
Gr A
G-3454STPG 370
(STPG 38)
1626
1628
1629
1630
17172
St 37.0
St 37.4
St 37.0
St 37.4
StE240.7
3601
778
ERW 360
S 360
HFS 22
CDS 22
ERW 22
SPPS 410
SPPS 42
A 53
A 135
Gr B
Gr B
STPG 410
(STPG 42)
1626
1628
1629
1630
17172
St 44.0
St 44.4
St 44.0
St 44.4
StE290.7
3601ERW 360
S 360
HFS 27
CDS 27
ERW 27

3. Thành phần hóa học Thép ống đúc JIS G3454:

GradeChemical Composition%
CSiMnPS
Thép ống đúc STPG 3700.25 max0.35 max0.30~0.900.040 max0.040 max
Thép ống đúc STPG 4100.30 max0.35 max0.30~1.000.040 max0.040 max

 

Mẫu số102030406080
Nhiệt độ thử nghiệm20 {20}35 {34}50 {49}60 {59}90 {88}120 {118}

4. Tính chất cơ lý Thép ống đúc JIS G3454

Ký hiệuĐộ bền kéoĐiểm chảyĐộ dãn dài %
kgf/mm2 {N/mm2}kgf/mm2 {N/mm2} Mẫu 11 và 12 Mẫu số 5Mẫu số 4
 Chiều dài Chiều ngang Chiều dài Chiều ngang
STPG 37038 {373}min22{216} min30 min25 min23 min28 min
 STPG 410 42{412}min 25{245} min 25 min 20 min 19 min 24 min

5. Dung sai độ dày thép ống đúc JIS G3454

Phân loạiDung sai đường kính ngoàiDung sai độ dày
Thép ống đúc cán nóng40 A ≤0.5mmUnder 4mm
50A. 125 A 1%+0.6mm

-0.5mm

4mm hoặc trên 15%

-12.5%

150A  1.6mm
200A 0.8%
Đối với đường ống có kích thước danh nghĩa 350 A trở lên, dung sai của đường kính ngoài có thể được xác định bằng phép đo chiều dài chu vi. Trong trường hợp này, dung sai sẽ là 0,5%.
Ống thép liền mạch hoàn thiện lạnh và ống thép hàn điện kháng25 A , 0.3mmDưới  3mm
0.3mm3mm trên 10%
32 A trên 0.8%

Đối với đường ống có kích thước danh nghĩa 350 A trở lên, dung sai của đường kính ngoài có thể được xác định bằng phép đo chiều dài chu vi. Trong trường hợp này, dung sai sẽ là 0,5%.

===========

CÔNG TY TNHH TM ĐT XNK MAI GIA

Địa chỉ: KDC LONG TRƯỜNG, TRƯỜNG THẠNH, Q.9, TPHCM

Điện thoại: 0888.27.22.99                 Hotline: 098.175.9899

Email: thepmaigia@gmail.com          Web: https://thepmaigia.vn

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Danh mục sản phẩm

Bài viết nổi bật