Mô tả
Giới thiệu chung:
Thép tấm ASTM A283 có đặc điểm là thép tấm cacbon có độ bền kéo trung bình và thấp về chất lượng kết cấu. Nó có bốn biến thể phổ biến, mỗi biến thể được biểu thị như một vật liệu riêng biệt. Phần thuộc tính vật liệu bên dưới hiển thị các phạm vi bao gồm tất cả các biến thể.
Đặc điểm kỹ thuật này bao gồm bốn cấp thép tấm carbon có chất lượng kết cấu cho ứng dụng chung. Các mẫu thép phải được xử lý nóng chảy bằng lò nung lộ thiên, ôxy cơ bản hoặc lò điện. Phân tích nhiệt và sản phẩm phải được thực hiện trong đó vật liệu thép phải phù hợp với các thành phần hóa học yêu cầu của cacbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, silic và đồng. Các mẫu thép cũng phải trải qua các thử nghiệm kéo và phải phù hợp với các giá trị yêu cầu về độ bền kéo, điểm chảy và độ giãn dài.
Grade A | Grade B | Grade C | Grade D | |
Carbon, max | 0.14 | 0.17 | 0.24 | 0.27 |
Manganese, max | 0.90 | 0.90 | 0.90 | 0.90 |
Phosphorus, max | 0.035 | 0.035 | 0.035 | 0.035 |
Sulphur, max | 0.04 | 0.04 | 0.04 | 0.04 |
Silicon Plates 1 1/2 in and under, max Plates over 1 1/2 in |
0.40 0.15-0.40 | 0.40 0.15-0.40 | 0.40 0.15-0.40 | 0.40 0.15-0.40 |
Copper min % when copper steel is specified | 0.20 | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
Grade A | Grade B | Grade C | Grade D | |
Tensile Strength: | 45,000 -60,000 psi [310 – 415 MPa] |
50,000 -65,000 psi [345 – 450 MPa] |
55,000 75,000 psi [380 – 515 MPa] |
60,000 -80,000 psi [415 – 550 MPa] |
Min. Yield Point: | 24,000psi [165 MPa] |
27,000psi [185 MPa] |
30,000psi [205 MPa] |
33,000psi [ 230 MPa] |
Elongation in 8″: | 27% min | 25% min | 22% min | 20% min |
Elongation in 2″: | 38% min | 28% min | 25% min | 23% min |
ASTM A283 thép cacbon là hợp kim của sắt, còn được phân loại là thép cacbon. Đây là đặc điểm kỹ thuật thép bao gồm bốn cấp thép tấm carbon thấp có chất lượng kết cấu cho ứng dụng chung. Lớp A, B, C và D.
- ASTM A 283 Gr C bao gồm bốn cấp vật liệu (A, B, C, & D) của tấm thép cacbon có chất lượng kết cấu cho ứng dụng chung.
- ASTM A 36 bao gồm tấm thép cacbon, hình dạng và thanh có chất lượng kết cấu để sử dụng trong xây dựng cầu và xây dựng có đinh tán, bắt vít hoặc hàn và cho mục đích kết cấu chung.
- Từ phạm vi vật liệu, cả ASTM A 36 và ASTM A 283 đều là thép cacbon có chất lượng kết cấu cho các ứng dụng chung.
===========
CÔNG TY TNHH TM ĐT XNK MAI GIA
Địa chỉ: KDC LONG TRƯỜNG, TRƯỜNG THẠNH, Q.9, TPHCM
Điện thoại: 0888.27.22.99 Hotline: 098.175.9899
Email: thepmaigia@gmail.com Web: https://thepmaigia.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.