Mô tả
1. Thép tấm ASTM A656/A656M là gì:
- Thép hợp kim thấp (HSLA) có độ bền cao cung cấp khả năng hàn được cải thiện, khả năng định hình và độ bền cao ở điều kiện cán.
- Có sẵn trong bốn hạng: 50, 60, 70 và 80 (phổ biến nhất) và 100.
- Có thể được thực hiện theo ba loại yêu cầu hóa học: Loại 3, Loại 7 và Loại 8.
- Thích hợp ở môi trường xung quanh và nhiệt độ thấp.
- Thường được sử dụng trong thiết bị xây dựng, cần cẩu, khung xe tải và chế tạo nói chung.
- Do sự thay đổi nhanh chóng của hàng tồn kho với loại thép kết cấu này, vui lòng hỏi về kích thước sẵn có.
2. Các lớp thép của thép tấm ASTM A656:
- Thép tấm ASTM A656 Grade 50
C | Si | Mn | P | S | N | V | Nb |
≤0.18 | ≤0.60 | ≤1.65 | ≤0.025 | ≤0.035 | ≤0.02 | ≤0.08 | 0.008-0.1 |
Yield Strength Mpa | Tensile Strength Mpa | Elongation in 2 inch % | |||||
≧345 | ≧415 | ≧23 |
- Thép tấm ASTM A656 Grade 60
C | Si | Mn | P | S | N | V | Nb |
≤0.18 | ≤0.60 | ≤1.65 | ≤0.025 | ≤0.035 | ≤0.02 | ≤0.08 | 0.008-0.1 |
Yield Strength Mpa | Tensile Strength Mpa | Elongation in 2 inch % | |||||
≧415 | ≧485 | ≧20 |
- Thép tấm ASTM A656 Grade 70
C | Si | Mn | P | S | N | V | Nb |
≤0.18 | ≤0.60 | ≤1.65 | ≤0.025 | ≤0.035 | ≤0.02 | ≤0.15 | ≤0.10 |
Yield Strength Mpa | Tensile Strength Mpa | Elongation in 2 inch % | |||||
≧485 | ≧550 | ≧17 |
- Thép tấm ASTM A656 Grade 80
C | Si | Mn | P | S | N | V | Nb |
≤0.18 | ≤0.60 | ≤1.65 | ≤0.025 | ≤0.035 | ≤0.02 | ≤0.15 | ≤0.10 |
Yield Strength Mpa | Tensile Strength Mpa | Elongation in 2 inch % | |||||
≧550 | ≧620 | ≧15 |
Xem thêm bảng quy cách thép tấm tại: “BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM”
===========
CÔNG TY TNHH TM ĐT XNK MAI GIA
Địa chỉ: KDC LONG TRƯỜNG, TRƯỜNG THẠNH, Q.9, TPHCM
Điện thoại: 0888.27.22.99 Hotline: 098.175.9899
Email: thepmaigia@gmail.com Web: https://thepmaigia.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.