Mô tả
Giới thiệu chung:
Thép tấm S235R/S235J0/S235J2 là thép thành phần chính carbon có hợp kim thấp với mục đích sử dụng chủ yếu làm cầu, đóng thuyền, ngành công nghiệp ô tô, xe tải, chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành kỹ thuật cơ khí, bồn bể xăng dầu, giàn khoan hàng hải và phụ thuộc vào sức mạnh, độ bền của tấm. S235Jr có các mác thép tương đương DIN:ST37-2, JIS:SS400, ASTM:A283C và UNI:FE360B.
– Sản phẩm mới, chưa qua sử dụng.
– Chứng chỉ Co, CQ đầy đủ.
– Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật bản, Trung quốc,..
– Xuất hóa đơn VAT, phiếu xuất kho.
Thành phần hóc học Thép Tấm S235JR/S235J0/S235J2
C≤ 16mm max | C>16mm max | Si | Mn max | P | S | Ni | |
max | max. | max. | max | ||||
S235JR | 0.17 | 0.2 | — | 1.4 | 0.05 | 0.05 | |
S275JR | 0.21 | — | 1.5 | 0.04 | 0.04 | 0.01 | |
S355JR | 0.27 | 0.6 | 1.7 | 0.05 | 0.05 |
Tính chất cơ lý Thép Tấm S235JR/S235J0/S235J2
Độ dày | Yield Strength | Tensile Strength [N/mm2] | Độ dãn dài | Kiểm tra máy dập chữ V theo chiều dài min [J] và Nhiệt độ test |
[N/mm2] | min. | |||
t≤ 16mm t >16mm | ≤235 | 200C 27J |
||
≤225 | ||||
t < 3mm | 360-510 | |||
t ≥ 3mm | 340-470 | |||
≤ 1.5mm | 16 | |||
1.51-2.00mm | 17 | |||
2.01-2.50mm | 18 | |||
2.51-2.99mm | 19 | |||
≥3mm | 24 |
Mác thép tương đương Thép Tấm S235JR/S235J0/S235J2
S235JR DIN EN 10025-2 |
Mác thép tương tương | |
EN10025:1990 | FE 360 B | |
DIN17100 | ST37-2 | |
NFA 35-501 | E24-2 | |
JIS3101 | SS400 | |
ASTM | A283C | |
UNI7070 | FE 360 B |
===========
CÔNG TY TNHH TM ĐT XNK MAI GIA
Địa chỉ: KDC LONG TRƯỜNG, TRƯỜNG THẠNH, Q.9, TPHCM
Điện thoại: 0888.27.22.99 Hotline: 098.175.9899
Email: thepmaigia@gmail.com Web: https://thepmaigia.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.