logo mai gia

KDC LONG TRƯỜNG

Quận 9, TP Hồ Chí Minh

098 175 9899

Hỗ trợ 24/7

Từ 08:00 - 20:00

Tất cả các ngày trong tuần

Thép tròn đặc 1020

  • Xuất xứ Thép tròn đặc 1020: Trung Quốc, Ấn Độ, Inđô, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản.
  • Hàng mới, chưa qua sử dụng.
  • Kích thước: phi 6 – phi 600
  • Chiều dài: 6000 – 9000 – 12000
  • Cắt theo quy cách

GỬI YÊU CẦU BÁO GIÁ

Mô tả

THÉP TRÒN ĐẶC 1020

Là thép carbon hàm lượng thấp, đã qua quá trình nhiệt luyện, tôi, ram, làm cứng. THÉP TRÒN ĐẶC 1020 được gọi là thép carbon hợp kim thấp giữa carbon, Crom, nicken, molip. Độ cứng của thép có thể đạt được tối đa 250HB

Mác thép tương đương
ASTM A29/A29M
DIN EN 10083/3
JIS G4053
GB theo tiêu chuẩn trung quốc
Hình dạng
Thép carbon 1020 có các loại: thép tròn đặc, thép tấm, thép lục giác, thép ống.
Thành phần hoá học THÉP TRÒN ĐẶC 1020

C(%) 0.17~0.24 Si(%) 0.40 max Mn(%) 0.40~0.70 P(%) 0.035 max
S(%) 0.0350 max   Cr(%) 0.40 max Mo(%) 0.10 max Ni(%) 0.40 max

Mác thép tương đương THÉP TRÒN ĐẶC 1020

Mỹ Đức Trung Quốc Nhật Pháp ANh Ý Ba lan ISO Austria Sweden Spain
ASTM/AISI/UNS/SAE DIN W N-r GB JIS AFNOR BS UNI PN ISO ONORM SS UNE
1020/ G10200 C22E/Ck22/S20C 20 S20C  C22E /  XC18   C22E/  070M20  1435

Quá trình nhiệt luyện THÉP TRÒN ĐẶC 1020

  • Ủ thép
    Nhiệt độ nhiệt luyện ℃ | Ủ thép: 650-700, sau đó giữ cho thép tạo thành khuôn. Làm lạnh trong lò và độ cứng sau khi ủ có thể đạt ≤HBS: 156
  • Làm cứng thép THÉP TRÒN ĐẶC 1020

Nhiệt độ nhiệt trị / ℃ | Thường hoá thép: 880 to 910
Nhiệt độ nhiệt trị / ℃ | Tôi: 860 ~ 890 nước
Nhiệt độ nhiệt trị / ℃ | Ram: 540 – 680
Sau khi tôi, độ bền kéo đạt| σb≥ / MPa: 550 ~ 700
Sau khi tôi, giới hạn chảy đạt| σs≥ / MPa: 350
Tính chất vật lý| δ5≥ / (%): 20
Tính chất vật lý sau khi tôi| ψ≥ / (%): 50
Tính chất vật lý sau khi tôi | AKV①≥ / J: 55
Độ dày/ mm: ≤16

  • Rèn thép THÉP TRÒN ĐẶC 1020

Nhiệt độ tiến hành rèn/ ℃: 1100 ~ 900

Tính chất cơ lý THÉP TRÒN ĐẶC 1020
Sau khi ủ thép
Độ bền kéo σb (MPa): ≥600 (61)
Giới hạn chảy σs (MPa): ≥355 (36)
Độ dãn dài δ5 (%): ≥16
Giảm diện tích ψ (%): ≥40
Năng lượng va đập Akv (J): ≥39
Test độ cứng αkv (J / cm2): ≥49 (5)
Độ cứng chưa nhiệt trị, ≤229HB; thép đã được ủ, ≤197HB
Vật mẫu 25mm

Ứng dụng THÉP TRÒN ĐẶC 1020
THÉP TRÒN ĐẶC 1020  được sử dụng rộng rãi cho tất cả các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khả năng chống mài mòn và độ bền cao hơn. Các ứng dụng điển hình như:
Trục, ổ cán, con lăn, Ổ cắm, Trục, Trục Trục giun, Bu lông, Bánh răng nhẹ,Trục khuỷu Thanh dẫn hướng Thanh kết nối Thanh xoắn, kẹp thủy lực

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép tròn đặc 1020”