Mô tả
1.Tổng quan về thép hình I:
- Hình dạng giống như chữ I. Dầm I bao gồm hai mặt phẳng nằm ngang, được gọi là cánh, được nối với nhau bằng một thành phần thẳng đứng hoặc cây ngang.
- Các cạnh thuôn nhọn và được đặt tên như vậy vì nó trông giống như một chữ cái viết hoa khi bạn nhìn thấy nó qua mặt cắt ngang. Với dầm chữ I, chiều cao của mặt cắt ngang lớn hơn chiều rộng cánh của nó.
- Là một loại thép kết cấu có mặt cắt theo chiều ngang là chữ I hoa hoặc H hoa. Phần cắt ngang được gọi là chữ I thể hiện ở cánh, phần trong khi phần cắt dọc là thân (bụng). Thép hình I được sử dụng rộng trọng trong thép kết cấu và xây dựng công nghiệp cũng như kỹ thuật cơ khí.
- Phần thân (bụng) chống lại hầu hết các lực cắt, trong khi phần cánh (mặt bích) chống lại các lực uốn cong được sinh ra bởi các chùm, tia ở mọi thời điểm. Lý thuyết dầm thép cho thấy, phần thép hình I có hình thức hiệu quả để chịu cả lực uốn và lực cắt trong mặt phẳng thân (bụng). Mặt khác, các mặt cắt có công suất giảm theo chiều ngang và không có hiệu quả trong việc thực hiện xoắn, trong khi các phần cấu trúc rỗng lại thể hiện hiệu quả hơn.
2.Tiêu chuẩn của thép hình I:
- Mác thép: Q195 – Q235B – Q345B – SS400 – A36 – S235JR – St37-2 – SM400A – SM400B – SM490A – SM490B
- Tiêu chuẩn: GB/T700 – GB/T1591 – JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100 – KS D3503 – KS D3515 – KS D3502…
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam….
3.Ứng dụng thép hình chữ I:
- Thép hình chữ I, với khả năng kháng cự của cánh lớn hơn, là sự lựa chọn hình thức ưa thích cho các kết cấu nhà thép, cầu và các công trình dân dụng khác.
- Ngoài các dự án xây dựng thương mại và dân dụng , chúng còn được sử dụng để làm kết cấu và cột đỡ cho đường ray, thang máy, giường cho rơ moóc và xe tải, tời và thang máy.
4. Bảng quy cách thép hình I (Tham khảo)
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) | |
Thép hình I100x55x4.5×6.5 | 100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
Thép hình I120x64x4.8×6.5 | 120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.50 |
Thép hình I150x75x5x7 | 150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14,0 |
Thép hình I194x150x6x9 | 194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 29.9 |
Thép hình I198x99x4.5×7 | 198 | 99 | 4.5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
Thép hình I200x100x5.5×8 | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 6/12 | 21,3 |
Thép hình I248x124x5x8 | 248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25.1 |
Thép hình I250x125x6x9 | 250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
Thép hình I298x149x5.5×8 | 298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32,0 |
Thép hình I300x150x6.5×9 | 300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
Thép hình I346x194x6x9 | 346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
Thép hình I350x175x7x11 | 350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
Thép hình I396x199x7x11 | 396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
Thép hình I400x200x8x13 | 400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66,0 |
Thép hình I400x199x8x13 | 446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
Thép hình I450x200x9x14 | 450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76,0 |
Thép hình I482x300x11x15 | 482 | 300 | 11 | 15 | 12 | 111,0 |
Thép hình I496x199x9x14 | 496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
Thép hình I500x200x10x16 | 500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
Thép hình I500x300x11x18 | 500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128,0 |
Thép hình I588x300x12x20 | 588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 147,0 |
Thép hình I596x199x10x15 | 596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
Thép hình I600x200x11x17 | 600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106,0 |
Thép hình I600x300x12x20 | 600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151,0 |
Thép hình I700x300x13x24 | 700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185,0 |
Thép hình I800x300x14x26 | 800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
Thép hình I900x300x16x28 | 900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
CÔNG TY TNHH TM ĐT XNK MAI GIA
Địa chỉ: KDC LONG TRƯỜNG, TRƯỜNG THẠNH, Q.9, TPHCM
Điện thoại: 0888.27.22.99 Hotline: 098.175.9899
Email: thepmaigia@gmail.com Web: https://thepmaigia.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.