logo mai gia

KDC LONG TRƯỜNG

Quận 9, TP Hồ Chí Minh

098 175 9899

Hỗ trợ 24/7

Từ 08:00 - 20:00

Tất cả các ngày trong tuần

Thép Ống Đúc API5L

  • Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
  • Quy cách đa dạng
  • Tư vấn đưa ra giải pháp tối ưu nhằm tiết kiệm chi phí tối đa cho quý Khách hàng

“Báo giá nhanh: 098.175.9899 – Mr. Duy”

GỬI YÊU CẦU BÁO GIÁ

Mô tả

Giới thiệu chung:

Thép ống đúc API5L được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp tại Việt Nam. Công ty Thép Mai Gia là một trong số những địa chỉ cung cấp thép ống đúc API5L đạt tiêu chuẩn. Chất lượng với giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Chúng tôi tự hào đã phân phối thép ống đúc API5L cho nhiều khách hàng. Và nhận được rất nhiều phản hồi tích cực.

  • Tiêu chuẩn: ASTM API5L.
  • Xuất xứ: Nhật, Hàn,Anh, Nga,…
  • Ứng dụng: Thép ống đúc ASTM API5L được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi.

Các lớp thép của théo ống đúc API5L

  • API 5L X42 PSL 1 Pipe
  • API 5L X42 PSL 2 Pipe
  • API 5L X46 PSL 1 Pipe
  • API 5L X46 PSL 2 Pipe
  • API 5L X52 PSL 1 Pipe
  • API 5L X52 PSL 2 Pipe
  • API 5L X56 PSL 1 Pipe
  • API 5L X56 PSL 2 Pipe
  • API 5L X60 PSL 1 Pipe
  • API 5L X60 PSL 2 Pipe
  • API 5L X65 PSL 1 Pipe
  • API 5L X65 PSL 2 Pipe
  • API 5L X70 PSL 1 Pipe
  • API 5L X70 PSL 2 Pipe
  • API 5L Grade B PSL 1 Pipe
  • API 5L Grade B PSL 2 Pipe
  • A333 Grade 3 Pipe
  • A333 Grade 6 Pipe

Thành phần hóa học:

Thành phần hóa học của thép ống đúc API 5L Pipes Grade B, X-42, X-46, X-52, X-56, X-60, X-65, X-70, X-80 trong  dòng tiêu chuẩn PSL1.

PSL 1
GRADE Thành phần hóa học Tính chất cơ lý
C (Max) Mn (Max) P (Max) S (Max) Sức căng  ( Min ) Sức cong ( Min )
Psi X 1000 Mpa Psi X 1000 Mpa
A25 CL   I 0.21 0.60 0.030 0.030 45 310 25 172
CL  II 0.21 0.60 0.030 0.030
A 0.22 0.90 0.030 0.030 48 331 30 207
B 0.26 1.20 0.030 0.030 60 414 35 241
X42 0.26 1.30 0.030 0.030 60 414 42 290
X46 0.26 1.40 0.030 0.030 63 434 46 317
X52 0.26 1.40 0.030 0.030 66 455 52 359
X56 0.26 1.40 0.030 0.030 71 490 56 386
X60 0.26 1.40 0.030 0.030 75 517 60 414
X65 0.26 1.45 0.030 0.030 77 531 65 448
X70 0.26 1.65 0.030 0.030 82 565 70 483

Thành phần hóa học thép ống đúc API5L Pipes Grade B, X-42, X-46, X-52, X-56, X-60, X-65, X-70, X-80 trong tiêu chuẩn dòng  PSL2.

PSL 2
GRADE Thành phần hóa học Tính chất cơ lý
C
(Max)
Mn
(Max)
P
(Max)
S
(Max)
Tensile Yield C. E.      IMPACT ENERGY
Psi x 1000 Mpa Psi x 1000 Mpa PCM IIW J FT/LB
B 0.22 1.20 0.025 0.015 60 – 110 414 – 758 35 – 65 241 – 448 0.25 0.43 T/L 27/41 T/L 20/30
X42 0.22 1.30 0.025 0.015 60 – 110 414 – 758 42 – 72 290 – 496 0.25 0.43 T/L 27/41 T/L 20/30
X46 0.22 1.40 0.025 0.015 63 – 110 434 – 758 46 – 76 317 – 524 0.25 0.43 T/L 27/41 T/L 20/30
X52 0.22 1.40 0.025 0.015 66 – 110 455 – 758 52 – 77 359 – 531 0.25 0.43 T/L 27/41 T/L 20/30
X56 0.22 1.40 0.025 0.015 71 – 110 490 – 758 56 – 79 386 – 544 0.25 0.43 T/L 27/41 T/L 20/30
X60 0.22 1.40 0.025 0.015 75 – 110 517 – 758 60 – 82 414 – 565 0.25 0.43 T/L 27/41 T/L 20/30
X65 0.22 1.45 0.025 0.015 77 – 110 531 – 758 65 – 82 448 – 565 0.25 0.43 T/L 27/41 T/L 20/30
X70 0.22 1.65 0.025 0.015 82 – 110 565 – 758 70 – 82 483 – 565 0.25 0.43 T/L 27/41 T/L 20/30
X80 0.22 1.90 0.025 0.015 90 – 120 621 – 827 80 – 102 552 – 705 0.25 0.43 T/L 27/41 T/L 20/30
  • Đối với mỗi giảm 0,01 % so với nồng độ tối đa quy định cho carbon. Tăng 0,05 % so với nồng độ tối đa quy định cho mangan là cho phép. Lên đến tối đa là 1,65 % cho> lớp B, nhưng < X52. Lên đến tối đa là 1,75 % cho các lớp > X52, nhưng < X70; và lên đến tối đa là 2,00 % cho lớp X70.
  • Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan là < 0,06 % .
  • Trừ khi có thoả thuận khác, 0.50 % tối đa cho đồng, 0,30 % tối đa cho niken, 0,30 % tối đa cho crom, và 0,12 % tối đa cho molypden.

Tính chất cơ lý:

Việc phân chia lớp thép theo Tiêu chuẩn thép ống API 5L cho đường ống. Phân chia thành 2 lớp A và B. Lớp thép cường lực có ký hiệu X với sức cong tối thiếu của ống. Được tính kilopound trên mỗi inch vuông  ( được viết tắt Ksi). Ví dụ, X60 có sức cong tối thiểu 60 ksi.

API 5L Grade Yield Strength
min.
(ksi)
Tensile Strength
min.
(ksi)
Yield to Tensile Ratio
(max.)
Elongation
min.
%1
A 30 48 0.93 28
B 35 60 0.93 23
X42 42 60 0.93 23
X46 46 63 0.93 22
X52 52 66 0.93 21
X56 56 71 0.93 19
X60 60 75 0.93 19
X65 65 77 0.93 18
X70 70 82 0.93 17
X80 80 90 0.93 16

Độ dãn dài của thép ống đúc API5L biến đối theo mỗi mẫu kích thước. Giá trị được thể hiện là 0.2 inch2 mỗi mỗi mẫu.

===========

CÔNG TY TNHH TM ĐT XNK MAI GIA

Địa chỉ: KDC LONG TRƯỜNG, TRƯỜNG THẠNH, Q.9, TPHCM

Điện thoại: 0888.27.22.99                 Hotline: 098.175.9899

Email: thepmaigia@gmail.com              Web: https://thepmaigia.vn

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép Ống Đúc API5L”