Mô tả
Giới thiệu chung:
Thép ống đúc được phân chia thành 02 loại chính:
- Thép ống đúc cán nóng
- Quy trình sản xuất: Phôi tròn – nung nóng – khoét lỗ – đẩy áp – định đường kính – làm lạnh – ống phôi – nắn thẳng – kiểm tra áp lực.
- Thép ống đúc cán nóng có bề mặt xanh, đen, tối đặc trưng
- Thép ống đúc cán nguội.
- Quy trình sản xuất: Phôi tròn – nung nóng – khoét lỗ – chỉnh đầu – giảm lửa – rửa axit – phun dầu (mạ đồng) – cán nguội nhiều lần – ống phôi – xử lý nhiệt – kiểm tra áp lực.
- Thép ống cán nguội có bề mặt trắng sáng, độ bóng cao.
Dựa vào mục đích sử dụng thì thép ống đúc được thành các loại sau:
- Ống đúc kết cấu: Chủ yếu dùng trong kết cấu thông thường
- Ống đúc dùng trong dầu khí: đường ống dẫn dung dịch trong lò luyện khí
- Ống đúc dùng trong công nghiệp đóng tàu: Ống chịu áp lực cấp I, II, dùng trong máy qua nhiệt
- Ống đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa: dòng trong công nghiệp lò luyện và ống dẫn dung dịch áp lực thấp.
- Ống dẫn thiết bị hóa chất áp lực cao: Dùng dẫn dung dịch áp lực cao trong thiết bị hóa chất.
- Ống dùng trong lò cao áp: dùng làm dẫn dung dịch , lò điện hạt nhân,..
Công ty Thép Mai Gia chuyên nhập khẩu trực tiếp và cung ứng cho thị trường Việt nam với giá thành cạnh tranh, sản phẩm chất lượng tốt nhất.
Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, API5L GrA, GrB, JIS, EN, DIN, GOST,..
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga, Châu Âu,…
- Chiều dài 6000mm, 9000mm, 12000mm.
- Chứng chỉ Co, CQ đầy đủ
- Giá cả cạnh tranh, chất lượng tốt nhất.
TT | ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA |
ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG (KG/MÉT) |
|
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 |
2 | DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 |
3 | DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 |
4 | DN25 | 33.4 | 3.4 | 2.515 |
5 | DN25 | 33.4 | 4.6 | 3.267 |
6 | DN32 | 42.2 | 3.2 | 3.078 |
7 | DN32 | 42.2 | 3.5 | 3.34 |
8 | DN40 | 48.3 | 3.2 | 3.559 |
9 | DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 |
10 | DN40 | 48.3 | 5.1 | 5.433 |
11 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 |
12 | DN50 | 60.3 | 5.5 | 7.433 |
13 | DN65 | 76 | 4 | 7.102 |
14 | DN65 | 76 | 4.5 | 7.934 |
15 | DN65 | 76 | 5.16 | 9.014 |
16 | DN80 | 88.9 | 4 | 8.375 |
17 | DN80 | 88.9 | 5.5 | 11.312 |
18 | DN80 | 88.9 | 7.6 | 15.237 |
19 | DN100 | 114.3 | 4.5 | 12.185 |
20 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.075 |
21 | DN100 | 114.3 | 8.6 | 22.416 |
22 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.765 |
23 | DN125 | 141.3 | 7.11 | 23.528 |
24 | DN125 | 141.3 | 8.18 | 26.853 |
25 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.262 |
26 | DN150 | 168.3 | 8.18 | 32.299 |
27 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.547 |
28 | DN200 | 219.1 | 9.55 | 49.35 |
29 | DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.311 |
30 | DN250 | 273.1 | 10.3 | 66.751 |
31 | DN300 | 323.9 | 9.27 | 71.924 |
32 | DN300 | 323.9 | 10.3 | 79.654 |
Ngoài ra công ty Thép Mai Gia còn cung cấp các sản phẩm khác cùng loại như: thép ống đúc phi 90, thép ống đúc phi 114, thép ống đúc phi 168, thép ống đúc phi 219, thép ống đúc phi 273, thép ống đúc phi 325, thép ống đúc phi 508, thép ống đúc phi 406, thép ống đúc phi 610,…
CÔNG TY TNHH TM ĐT XNK MAI GIA
Địa chỉ: KDC LONG TRƯỜNG, TRƯỜNG THẠNH, Q.9, TPHCM
Điện thoại: 0888.27.22.99 Hotline: 098.175.9899
Email: thepmaigia@gmail.com Web: https://thepmaigia.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.