Mô tả
Giới thiệu chung:
Thép tấm chịu nhiệt cho nồi hơi, đường ống dẫn dầu và khí đốt được sử dụng phổ biến trong ngành dầu khí, bồn bể xăng dầu, chế tạo nồi hơi, khí đốt, ngành công nghiệp ô tô, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, ngành cơ khí chế tạo, kiến trúc xây dựng.
- Thép tấm chịu nhiệt chuyên dụng thiết kế gia công sản xuất nồi hơi chịu nhiệt, lò hơi, lò sấy, lò nấu…
- Mác thép tấm chịu nhiệt: ASTM A515 Gr.50 – A515 Gr.60 – A515 Gr.70; ASME SA-515 Gr50, SA-515 Gr60, SA-515 Gr70.
- Mác thép chịu nhiệt chịu lạnh: ASTM A516 Gr50/60/70.
- Quy cách thép tấm: khổ 2000x 6000 (mm) 2000 x 8000 (mm) 2000×12000(mm) 2300 x 9200(mm). Độ dày: 4mm -> 90(mm).
Quy cách chung:
Mác thép | Q245R – Q345R – Q370R – 14Cr1MoR – 16MnDR – SPV490 – SB410 – SB450 – SB480 – SGV410 – SGV450 – SGV480 – A285Gr.A – A515Gr.60 – A515Gr65 -A515Gr.70 – A516Gr.55 – A516Gr60 – A516Gr65 – A516Gr.70 – P265GH – P295GH – P355GH – 16Mo3 – API 5L Gr.B – API 5L X42 – X70 |
Tiêu Chuẩn | GB/T 713-2008 – GB/T 3531-2008 – JIS G 3115-2005 – JIS G3103
– ASTM A285 – ASTM A515 – ASTM A516 – EN 10028-2 – DIN 17172 – KS D3560 – KS 3540 |
Xuất xứ | Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật – Đức – Nga |
Quy cách | Độ dày : 8mm – 650mmChiều rộng : 1,500mm – 4,800mm
Chiều dài : Theo yêu cầu của khách hàng |
Thành phần hóa học:
Mác thép | C≤ | Si≤ | Mn≤ | P≤ | S≤ |
SB410 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.90 | 0.030 | 0.030 |
P355GH | 0.10-0.22 | 0.60 | 1.10-1.70 | 0.025 | 0.010 |
A515Gr60 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.90 | 0.035 | 0.035 |
Tính chất cơ lý:
Mác thép | Sức căngMPa | Sức congMPa | Độ dãn dài% |
SB410 | 235 | 360-480 | 24 |
P355GH | 355 | 510-650 | 20 |
A515Gr60 | 220 | 415-550 | 21 |
CÔNG TY TNHH TM ĐT XNK MAI GIA
Địa chỉ: KDC LONG TRƯỜNG, TRƯỜNG THẠNH, Q.9, TPHCM
Điện thoại: 0888.27.22.99 Hotline: 098.175.9899
Email: thepmaigia@gmail.com Web: https://thepmaigia.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.