Mr. Duy 098 175 9899

Hỗ trợ 24/7

Mr. Quân 0769 938 999

Hỗ trợ 24/7

thepmaigia@gmail.com

Tất cả các ngày trong tuần

Bảng Quy Cách Thép Hình U

Báo giá nhanh:

(call/sms/zalo)

098.175.9899 – Mr. Duy

0909.733.818 – Mr. Phúc

GỬI YÊU CẦU BÁO GIÁ

Mô tả

Quy Cách Thép Hình U

1.Thép hình U là gì (U-Channel)

Thép hình U là thép cuốn nóng, thép kết cấu nhẹ có hình dạng chữ U, với các góc bán kính trong. Điều này thực sự lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa sử dụng thép.

Thép U hoặc C được sử dụng rộng trong bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, xe tải, rơ moóc.

Hình dạng của thép C/U tạo thêm độ cứng, tải lực hơn thép góc theo chiều dọc hay chiều ngang. Hình dạng thép ( dạng Channel) rất dễ hàn, cắt, tạo hình phù hợp.

Nó được sử dụng rộng rãi trong các cấu trúc xây dựng khác nhau và cơ cấu kỹ thuật như dầm, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, trong công nghiệp đóng tàu, lò hơi công nghiệp.

“Để nhận báo giá thép hình U nhanh nhất vui lòng liên hệ Hotline 098.175.9899 – Mr. Duy”

  • Ứng dụng: Hàng rào bảo vệ, thanh cố định, thanh định hướng, thanh bao phủ, thanh chèn, trang trí, chân đế, thanh trượt, thanh trợ lực, nẹp gia cường, xà gồ, xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, nhà xưởng, giao thông vận tải, máy công nghiệp,máy nông nghiệp
  • Vật liệu sử dụng: Thép U, Inox U, Nhôm U, Đồng U, Hợp kim, mạ kẽm, nhúng kẽm
  • Bề mặt sản phẩm khi hoàn thiện: Đen, sơn, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng,
  • Ứng dụng: Hàng rào bảo vệ, thanh cố định, thanh định hướng, thanh bao phủ, thanh chèn, trang trí, chân đế, thanh trượt, thanh trợ lực, nẹp gia cường, xà gồ, xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, nhà xưởng, giao thông vận tải, máy công nghiệp,máy nông nghiệp…
  • Tiêu chuẩn: ASTM, BS, DIN, GB, JIS,..
  • Mác thép: A36, Q235, Q345, A36, Ss400, S235JR, S275JR, S355JR, A572, SS540…
  • Xuất xự: Nhật Bản (Osaka, JFE, Nippon), Hàn Quốc (Hyundai, Posco), Trung Quốc (BaoLai, Nanying, Nisco), Taiwan (Yamoto), Mã lai,…
Bảng quy cách thép hình U
thép hình U

Thành phần hóa học

Tiêu chuẩnMức thépThành phần hóa học
CSiMnPSCuNiN
JIS G3101SS400≤0.050≤0.050
ASTMA36≤0.29≤0.400.8-1.2≤0.05≤0.04≤0.20
EN 10025:2S235JR≤0.21≤1.60≤0.045≤0.045≤0.55≤0.012
S275JR
S355JR
GB/T700Q235B0.12-0.20≤0.300.3-0.7≤0.045≤0.045
Q345B≤0.20≤0.50≤1.40≤0.035≤0.0350.300.0500.012

Tính chất cơ lý

TIêu chuẩnMức thépTính chất cơ lý
Độ bền kéoGiới hạn chảyĐộ dãn dàiThử nghiệm va đập
JIS G3101SS400400-500245
ASTMA36
EN 10025:2S235JR360-51023527J
S275JR410-56027527J
S355JR490-61035527J
GB/T700Q235B360-510235
GB/T700Q345B490-630355

Bảng quy cách thép hình U

STTTÊN VẬT TƯ
QUY CÁCH
ĐVTKg/m Khối lượng/cây
1Thép Hình U80x4080x40x4x6000mmCây9.3656.16
2Thép Hình U100x50100x50x5x7.5mmCây9.3656.16
3Thép Hình U125x65125x65x6x8mmCây13.43380.6
4Thép Hình U150x75150x75x6,5x10mmCây18.6111.6
5Thép Hình  U200x80200x80x7.5x11x12000mmCây24.6295.2
6Thép Hình U200x90200x90x8x13.5x12000mmCây30.3363.6
7U250x90250x90x9x13x12000mmCây34.6415.2
8U300x90300x90x9x13x12000mmCây38.5462

Chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm thép hình khác như:

  • Thép Hình I
  • Thép Hình V
  • Thép Hình H
===========

CÔNG TY TNHH KIM KHÍ MAI GIA

Địa chỉ: 118, Đường B, P. Hiệp Bình Chánh, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM

Điện thoại: 0769.938.999                 Hotline: 098.175.9899

Email: thepmaigia@gmail.com              Web: https://thepmaigia.vn

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Danh mục sản phẩm

Bài viết nổi bật