Mô tả
Quy Cách Thép Hình H
- Được sử dụng cho các công trình xây dựng nhà máy, nhà cao tầng, cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng, đóng tàu và nhiều ứng dụng khác.
- Là thép kết cấu, một loại vật liệu xây dựng bằng thép, có cấu hình, hình thành với hình dạng cụ thể hoặc mặt cắt đặc biệt, có tiêu chuẩn nhất định về thành phần hóa học và tính chất cơ học. Hình dạng kết cấu, kích thước, sức mạnh, tồn kho… được quy định chặt chẽ bởi các nước phát triển về công nghiệp
- Đặc điểm thép hình H: Kết cấu thép khác với bê tông cường độ nén do của nó cũng như độ bền kéo .
- Ưu điểm: Có độ bền cao, độ cứng, độ dẻo dai và tính chất dễ uốn, kết cấu thép là một trong những vật liệu phổ biến nhất được sử dụng trong xây dựng tòa nhà thương mại và công nghiệp.
- Khả năng xây dựng: Kết cấu thép có thể được phát triển thành bất kỳ hình dạng nào, bắt vít hoặc hàn lại với nhau trong xây dựng. Kết cấu thép có thể được dựng lên ngay sau khi các vật liệu được cung cấp trên thân thép, trong khi bê tông phải được bảo dưỡng ít nhất 1-2 tuần sau khi đổ trước khi xây dựng có thể tiếp tục, làm cho thép vật liệu có lịch trình xâ dựng đảm bảo tiến độ tốt nhất.
- Chống cháy: thép vốn dĩ là một vật liệu không cháy. Tuy nhiên, khi đun nóng đến nhiệt độ thấy trong một kịch bản lửa, sức mạnh và độ cứng của vật liệu được giảm đáng kể. Luật Xây dựng quốc tế yêu cầu thép được bao bọc trong đủ vật liệu chịu lửa, tăng chi phí tổng thể của tòa nhà kết cấu thép
- Ăn mòn: Thép, khi tiếp xúc với nước, có thể ăn mòn, tạo ra một cấu trúc có khả năng gây nguy hiểm. Phải có biện pháp trong xây dựng kết cấu thép để ngăn chặn bất kỳ sự ăn mòn. Thép có thể được sơn, cung cấp khả năng chống nước. Ngoài ra, vật liệu chịu lửa dùng để bao bọc thép là thường chịu nước
Mác thép |
SS400 – Q195 – Q235B – Q345B – SM400A – SM400B – A36 – S235JR – St37-2 – Gr.A – Gr.B |
Tiêu Chuẩn |
JIS G 3101 – JIS G 3131 – JIS G3106 – ASTM A36 – ASTM A53 – GB/T700 – GB/T 11263 – KS D3503 – KS D3502 |
Xuất xứ |
Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật |
Thành phần hóa học
Mác thép |
C |
Mn |
Si ≤ |
P ≤ |
S ≤ |
Cr ≤ |
Ni ≤ |
Cu ≤ |
Q235B |
0.12-0.20 |
0.30-0.70 |
0.30 |
0.045 |
0.045 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Tính chất cơ lý
Mác thép
|
Sức căng MPa |
Sức cong MPa |
Độ dãn dài % |
Q235B |
≥ 235 |
375 – 500 |
≥23 |
Kích thước chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt ngang (cm2) | Đơn trọng (kg/m) | Momen quán tính (cm4) | Bán kính quán tính (cm) | Modun kháng uốn mặt cắt (cm3) | ||||||
HxB | t1 | t2 | r | A | W | Ix | Iy | ix | iy | Zx | Zy |
H100x100x6x8 | 6 | 8 | 10 | 21.9 | 17.2 | 383 | 134 | 4.18 | 2.47 | 76.5 | 26.7 |
H125x125x6.5×9 | 6.5 | 9 | 10 | 30.31 | 23.8 | 847 | 293 | 5.29 | 3.11 | 136 | 47 |
H150x150x7x10 | 7 | 10 | 11 | 40.14 | 31.5 | 1,640 | 563 | 6.39 | 3.75 | 219 | 75.1 |
H175x175x8x11 | 8 | 11 | 12 | 51.2 | 40.4 | 2,880 | 984 | 7.5 | 4.4 | 330 | 112 |
H200x200x8x12 | 8 | 12 | 13 | 63.53 | 49.9 | 4,720 | 1,600 | 8.62 | 5.02 | 472 | 160 |
H250x250x9x14 | 9 | 14 | 16 | 92.18 | 72.4 | 10,800 | 3,650 | 10.8 | 6.29 | 867 | 292 |
H300x300x10x15 | 10 | 15 | 18 | 119.8 | 94 | 20,400 | 6,750 | 13.1 | 7.51 | 1,360 | 450 |
Thép Hình H350x350x12x19 | 12 | 19 | 20 | 173.9 | 137 | 40,300 | 13,600 | 15.2 | 8.84 | 2,300 | 776 |
Thép Hình H400x200x8x13 | 8 | 13 | 16 | 84.12 | 66 | 23,700 | 1,740 | 16.8 | 4.54 | 1,190 | 174 |
Thép Hình H400x400x13x21 | 13 | 21 | 22 | 218.7 | 172 | 66,600 | 22,400 | 17.5 | 10.1 | 3,330 | 1,120 |
CÔNG TY TNHH TM ĐT XNK MAI GIA
Địa chỉ: KDC LONG TRƯỜNG, TRƯỜNG THẠNH, Q.9, TPHCM
Điện thoại: 0888.27.22.99 Hotline: 098.175.9899
Email: thepmaigia@gmail.com Web: https://thepmaigia.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.