Mô tả
1.Thép hình U là gì (U-Channel)
Thép hình U là thép cuốn nóng, thép kết cấu nhẹ có hình dạng chữ U, với các góc bán kính trong. Điều này thực sự lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa sử dụng thép.
Thép U hoặc C được sử dụng rộng trong bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, xe tải, rơ moóc.
Hình dạng của thép C/U tạo thêm độ cứng, tải lực hơn thép góc theo chiều dọc hay chiều ngang. Hình dạng thép ( dạng Channel) rất dễ hàn, cắt, tạo hình phù hợp.
Nó được sử dụng rộng rãi trong các cấu trúc xây dựng khác nhau và cơ cấu kỹ thuật như dầm, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, trong công nghiệp đóng tàu, lò hơi công nghiệp.
“Để nhận báo giá thép hình U nhanh nhất vui lòng liên hệ Hotline 098.175.9899 – Mr. Duy”
- Ứng dụng: Hàng rào bảo vệ, thanh cố định, thanh định hướng, thanh bao phủ, thanh chèn, trang trí, chân đế, thanh trượt, thanh trợ lực, nẹp gia cường, xà gồ, xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, nhà xưởng, giao thông vận tải, máy công nghiệp,máy nông nghiệp
- Vật liệu sử dụng: Thép U, Inox U, Nhôm U, Đồng U, Hợp kim, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Bề mặt sản phẩm khi hoàn thiện: Đen, sơn, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng,
- Ứng dụng: Hàng rào bảo vệ, thanh cố định, thanh định hướng, thanh bao phủ, thanh chèn, trang trí, chân đế, thanh trượt, thanh trợ lực, nẹp gia cường, xà gồ, xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, nhà xưởng, giao thông vận tải, máy công nghiệp,máy nông nghiệp…
- Tiêu chuẩn: ASTM, BS, DIN, GB, JIS,..
- Mác thép: A36, Q235, Q345, A36, Ss400, S235JR, S275JR, S355JR, A572, SS540…
- Xuất xự: Nhật Bản (Osaka, JFE, Nippon), Hàn Quốc (Hyundai, Posco), Trung Quốc (BaoLai, Nanying, Nisco), Taiwan (Yamoto), Mã lai,…

Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn | Mức thép | Thành phần hóa học | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | Ni | N | ||
JIS G3101 | SS400 | ≤0.050 | ≤0.050 | ||||||
ASTM | A36 | ≤0.29 | ≤0.40 | 0.8-1.2 | ≤0.05 | ≤0.04 | ≤0.20 | ||
EN 10025:2 | S235JR | ≤0.21 | ≤1.60 | ≤0.045 | ≤0.045 | ≤0.55 | ≤0.012 | ||
S275JR | |||||||||
S355JR | |||||||||
GB/T700 | Q235B | 0.12-0.20 | ≤0.30 | 0.3-0.7 | ≤0.045 | ≤0.045 | |||
Q345B | ≤0.20 | ≤0.50 | ≤1.40 | ≤0.035 | ≤0.035 | 0.30 | 0.050 | 0.012 |
Tính chất cơ lý
TIêu chuẩn | Mức thép | Tính chất cơ lý | |||
Độ bền kéo | Giới hạn chảy | Độ dãn dài | Thử nghiệm va đập | ||
JIS G3101 | SS400 | 400-500 | 245 | ||
ASTM | A36 | ||||
EN 10025:2 | S235JR | 360-510 | 235 | 27J | |
S275JR | 410-560 | 275 | 27J | ||
S355JR | 490-610 | 355 | 27J | ||
GB/T700 | Q235B | 360-510 | 235 | ||
GB/T700 | Q345B | 490-630 | 355 |
Bảng quy cách thép hình U
STT | TÊN VẬT TƯ |
QUY CÁCH |
ĐVT | Kg/m | Khối lượng/cây |
1 | Thép Hình U80x40 | 80x40x4x6000mm | Cây | 9.36 | 56.16 |
2 | Thép Hình U100x50 | 100x50x5x7.5mm | Cây | 9.36 | 56.16 |
3 | Thép Hình U125x65 | 125x65x6x8mm | Cây | 13.433 | 80.6 |
4 | Thép Hình U150x75 | 150x75x6,5x10mm | Cây | 18.6 | 111.6 |
5 | Thép Hình U200x80 | 200x80x7.5x11x12000mm | Cây | 24.6 | 295.2 |
6 | Thép Hình U200x90 | 200x90x8x13.5x12000mm | Cây | 30.3 | 363.6 |
7 | U250x90 | 250x90x9x13x12000mm | Cây | 34.6 | 415.2 |
8 | U300x90 | 300x90x9x13x12000mm | Cây | 38.5 | 462 |
Chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm thép hình khác như:
- Thép Hình I
- Thép Hình V
- Thép Hình H
CÔNG TY TNHH TM ĐT XNK MAI GIA
Địa chỉ: KDC LONG TRƯỜNG, TRƯỜNG THẠNH, Q.9, TPHCM
Điện thoại: 0888.27.22.99 Hotline: 098.175.9899
Email: thepmaigia@gmail.com Web: https://thepmaigia.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.