Mô tả
1. Một số thông tin Chi tiết về Đồng hợp kim Thiếc C83600”
Đồng hợp kim Thiếc BC6 JIS / C83600” Là gì?
Đồng BC6 tức hợp kim đồng mác CAC406, là hợp kim đồng thiếc – một loại hợp kim đồng chất lượng cao của ngành công nghiệp nặng Nhật Bản, vốn là một trong những nước sản xuất hàng hóa khắt khe nhất trên thể giới.
Sở dĩ ngành công nghiệp nước này ưa dùng hợp kim đồng mác BC6 là bởi khả năng bôi trơn và chống chịu lực mài món rất tốt. Nước Nhật đi đầu về sảncác loại máy móc công nghiệp nặng và bán ra trên toàn thế giới, bởi vậy mác đồng này cũng vì thế mà được sử dụng rộng rãi.
Phân loại Đồng hợp kim Thiếc BC6 JIS / C83600
- Có dạng Tấm mỏng 0,5 mm ~ 2 mm và có kích thước tấm lớn với bề rộng Max 600 mm x Chiều dài Max 2000 mm.
- Có dạng Tấm dày hơn từ 3 mm ~ 80 mm và có kích thước bề rộng Max 300 mm x Chiều dài Max 3000 mm.
- Hàng luôn có sẵn trong kho, thanh toán linh hoạt, giao hàng miễn phí trong nội thành.
- Báo giá nhanh
- Chứng từ CO/CQ đầy đủ “Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, Chứng chỉ Xuất xứ Hàng hóa rõ ràng”
- Giá cạnh tranh tốt
- Giao Hàng Nhanh Nhất.
- Thành phần hóa hóa: Cu 95.98%
So sánh tiêu chuẩn Đồng hợp kim Thiếc BC6 JIS / C83600 giữa các quốc gia:
Mác tương đương: C83600 (Korea/ Malaysia) C83600 (Korea/ Malaysia).
Các ứng dụng của đồng C83600
- Tại sao trong Đồng hợp kim thiếc BC6/C83600 lại có thêm thành phần kinm loại chì ( lead -Pb) ? Bởi nguyên tố này có tác dụng làm tăng gia công và độ kín áp lực cực kỳ hiệu quả . Đây là một kết quả tính toán một cách rất chuẩn xác với chi phí vật liệu thấp mà áp dụng được rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp , đặc biệt:
- Bạc lót trục
- Bạc lót gối đỡ
- Thanh dẫn hướng
- Bánh răng . bánh nhông hộp số
- Trục vít, bánh vít
- Cánh bơm
- Ống lót
- Vòng đệm/gasket / 0-Ring
- Gia công vật tư kết cấu trong công nghiệp
Thành phần hóa học của Đồng hợp kim Thiếc C83600
Copper (Cu) | 84.0 ~ 86.0% |
---|---|
Tin (Sn) | 4.0 ~ 6.0% |
Lead (Pb) | 4.0 ~ 6.0% |
Zicum (Zn) | 4.0 ~ 6.0% |
Furrum (Fe) | max. 0.30% |
Tính chất vật lý Đồng hợp kim Thiếc C83600
Cơ cấu tinh thể đồng hợp kim thiếc C83600:
- Đồng có cấu trúc tinh thể lập phương. Nó có màu đỏ vàng trong vật lý xuất hiện và khi đánh bóng phát triển một ánh kim loại sáng.
Thuộc tính quan trọng của đồng
- Đồng là một loại vật liệu dễ uốn và định hình. Những đặc tính này làm đồng vô cùng thích hợp cho dạng hình, tấm vẽ dây, cuộn và dập sâu. Các đặc tính quan trọng như:
- Dẫn nhiệt tuyệt vời
- Dẫn điện tuyệt vời
- Chống ăn mòn tốt
- Kháng biofouling Tốt
- Tốt năng chế biến
- Duy trì các đặc tính cơ học và điện ở nhiệt độ đông lạnh
- Không từ tính
Điểm nóng chảy của đồng hợp kim C83600:
- Điểm nóng chảy cho đồng nguyên chất là 1083ºC.
Độ dẫn điện của đồng hợp kim C83600:
- Độ dẫn điện của đồng tốt thứ hai sau bạc. Tính dẫn điện của đồng là 97% so với bạc. Do chi phí thấp hơn rất nhiều và phong phú hơn, đồng có truyền thống được các vật liệu tiêu chuẩn sử dụng cho các ứng dụng truyền tải điện.
- Tuy nhiên, vận tải điện trên không hiện nay sử dụng nhôm thay vì đồng tính theo trọng lượng vì nhôm nhẹ gấp đôi so với đồng. Hợp kim nhôm được sử dụng không có một sức mạnh thấp và cần phải được gia cố bằng một sợi dây thép cường độ cao mạ kẽm hoặc nhôm bọc trong mỗi sợi.
Chống ăn mòn của đồng
- Tất cả các hợp kim đồng chống ăn mòn bởi nước ngọt và hơi nước. Trong hầu hết các hợp kim đồng ở nông thôn, hàng hải và công nghiệp cũng chống ăn mòn. Đồng có khả năng chống nước muối, đất, không oxy hóa, khoáng, axit hữu cơ và dung dịch kiềm.
- Các dung dịch chứa các ion amoniac và oxy hóa axit như axit nitric, sẽ tấn công đồng. Các hợp kim đồng cũng có sức đề kháng kém với axit vô cơ.
- Việc chống ăn mòn của hợp kim đồng xuất phát từ sự hình thành của lớp màng bám chặt vào bề mặt vật liệu. Những lớp màng này không thấm nước do đó bảo vệ các kim loại cơ bản từ môi trường xung quanh.
Nhiệt độ làm việc
- Đồng và hợp kim thiếc có thể làm việc được cả ở nhiệt độ nóng và lạnh.
- Tính dẻo có thể được phục hồi bằng cách ủ. Điều này có thể được thực hiện hoặc bằng một quá trình tôi luyện cụ thể hoặc bằng cách ủ ngẫu nhiên thông qua các thủ tục hàn hoặc hàn.
- Tính khí tiêu biểu cho hợp kim đồng là
- Mềm mại
- Nửa-cứng
- Cứng, đàn hồi
- Rất đàn hồi
Thuộc tính khác của đồng:
- Đồng và hợp kim đồng có một mùi đặc biệt và hương vị khó chịu. Đây là lý do nó được làm thiết bị giữ sạch thực phẩm.
- Kim loại phần lớn là màu trằn, Đồng có màu đỏ vàng.
Cơ lý tính vật liệu Đồng hợp kim Thiếc C83600
Si(%) | Al(%) | pb(%) | P(%) | S(%) | Fe(%) | Ni(%) | Zn(%) | Cu(%) | Ứng suất kéo (Mpa) | Độ giãn dài (%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≦0.01 | ≦0.01 | 4.0-6.0 | ≦0.05 | ≦0.5 | ≦0.3 | ≦1.0 | 4.0-6.0 | 83.0-87.0 | ≧196 | ≧15 |
Cách tính trọng lượng Đồng hợp kim Thiếc C83600
Độ dày (T – mm) x Rộng ( W – mm) x Dài (L – mm) x 0.000009 = Số Kg
Ví dụ: Đồng tấm có kích thước 10 x 200 x 300 (mm)
ADCT : 10 x 200 x 300 x 0.000009 = 5.4 Kg