Mô tả
Giới Thiệu Về Thép Tấm A36
Thép tấm A36 là một trong những loại thép phổ biến và đa dụng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Với tính linh hoạt cao và khả năng chịu lực tốt, nó đã trở thành một vật liệu quan trọng trong xây dựng cũng như sản xuất máy móc.
Đặc Điểm Kỹ Thuật
- Hợp Kim: Thép tấm A36 là loại thép carbon có hàm lượng carbon khoảng từ 0,18% đến 0,26%. Ngoài ra, nó còn chứa các nguyên tố như mangan, photpho, lưu huỳnh và silic.
- Độ Bền: Thép tấm A36 có độ bền cơ học tương đối cao, với giới hạn chảy khoảng 250 MPa và sức căng khoảng 400 MPa. Điều này làm cho nó thích hợp cho nhiều ứng dụng xây dựng và cơ khí.
- Dễ Gia Công: Thép tấm A36 dễ dàng gia công, có thể hàn, cắt và uốn thành hình dạng mong muốn mà không cần quá nhiều công nghệ chuyên sâu.
Ứng Dụng
- Xây Dựng: Thép tấm A36 được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng kết cấu nhà xưởng, cầu đường, tòa nhà cao tầng và các công trình dân dụng khác.
- Chế Tạo Máy Móc: Với khả năng chịu lực tốt, thép tấm A36 được sử dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, và các bộ phận cơ khí khác.
- Sản Xuất Ô Tô: Trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô, thép tấm A36 thường được sử dụng cho các bộ phận cấu trúc và khung gầm.
Lợi Ích
- Chi Phí Thấp: Thép tấm A36 có giá thành tương đối thấp so với nhiều loại thép khác, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều dự án.
- Tính Linh Hoạt: Khả năng gia công linh hoạt của thép tấm A36 cho phép nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau mà không cần phải tạo ra nhiều hình thức đặc biệt.
- Độ Bền: Với độ bền cơ học tốt, thép tấm A36 có thể chịu được nhiều tải trọng và áp lực, giúp gia tăng tuổi thọ và độ an toàn cho các công trình và sản phẩm sử dụng nó.
Kết Luận
Thép tấm A36 không chỉ là một vật liệu xây dựng phổ biến mà còn là một lựa chọn ưu việt cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và sản xuất. Với đặc tính linh hoạt, chi phí thấp và độ bền cao, nó đã trở thành một phần không thể thiếu trong nhiều dự án xây dựng và sản xuất.
Bảng quy cách tham khảo:
STT | MÁC THÉP | DÀY(mm) | RỘNG (mm) | DÀI (mm) | KHỐI LƯỢNG (Kg) |
1 | ASTM A36 | 2 | 1500 | 6000 | 141,300 |
2 | ASTM A36 | 3 | 1500 | 6000 | 211,950 |
3 | ASTM A36 | 4 | 1500 | 6000 | 282,600 |
4 | ASTM A36 | 5 | 1500 | 6000 | 353,250 |
5 | ASTM A36 | 6 | 1500 | 6000 | 423,900 |
6 | ASTM A36 | 8 | 1500 | 6000 | 565,200 |
7 | ASTM A36 | 10 | 1500 | 6000 | 706,500 |
8 | ASTM A36 | 12 | 1500 | 6000 | 847,800 |
9 | ASTM A36 | 14 | 1500 | 6000 | 989,100 |
10 | ASTM A36 | 16 | 2000 | 6000 | 1,507,200 |
11 | ASTM A36 | 18 | 2000 | 6000 | 1,695,600 |
12 | ASTM A36 | 20 | 2000 | 6000 | 1,884,000 |
13 | ASTM A36 | 22 | 2000 | 6000 | 2,072,400 |
14 | ASTM A36 | 25 | 2000 | 6000 | 2,355,000 |
15 | ASTM A36 | 28 | 2000 | 6000 | 2,637,600 |
16 | ASTM A36 | 30 | 2000 | 6000 | 2,826,000 |
17 | ASTM A36 | 32 | 2000 | 6000 | 3,014,400 |
18 | ASTM A36 | 35 | 2000 | 6000 | 3,297,000 |
19 | ASTM A36 | 36 | 2000 | 6000 | 3,391,200 |
20 | ASTM A36 | 40 | 2000 | 6000 | 3,768,000 |
21 | ASTM A36 | 45 | 2000 | 6000 | 4,239,000 |
22 | ASTM A36 | 50 | 2000 | 6000 | 4,710,000 |
23 | ASTM A36 | 55 | 2000 | 6000 | 5,181,000 |
24 | ASTM A36 | 60 | 2000 | 6000 | 5,652,000 |
25 | ASTM A36 | 65 | 2000 | 6000 | 6,123,000 |
26 | ASTM A36 | 70 | 2000 | 6000 | 6,594,000 |
27 | ASTM A36 | 75 | 2000 | 6000 | 7,065,000 |
28 | ASTM A36 | 80 | 2000 | 6000 | 7,536,000 |
29 | ASTM A36 | 85 | 2000 | 6000 | 8,007,000 |
30 | ASTM A36 | 90 | 2000 | 6000 | 8,478,000 |
31 | ASTM A36 | 100 | 2000 | 6000 | 9,420,000 |
32 | ASTM A36 | 160 | 2000 | 6000 | 15,072,000 |
33 | ASTM A36 | 200 | 2000 | 6000 | 18,840,000 |
CÔNG TY TNHH TM ĐT XNK MAI GIA
Địa chỉ: KDC LONG TRƯỜNG, TRƯỜNG THẠNH, Q.9, TPHCM
Điện thoại: 0888.27.22.99 Hotline: 098.175.9899
Email: thepmaigia@gmail.com Web: https://thepmaigia.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.